|
Khuyến mại Hà Nội – Trung Quốc |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Hà Nội– Hồng Kông/Thượng Hải/Bắc Kinh |
299 USD/vé khứ hồi |
Hà Nội– Quảng Châu |
169 USD/vé khứ hồi |
Hạng ghế |
Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
15/09/2011-20/12/2011 |
Thời gian khởi hành và kết thúc hành trình |
15/09/2011-20/12/2011 |
Thời gian dừng tối đa |
14 ngày |
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép với phí 20USD/lần |
Đổi hành trình |
Không được phép |
Gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
-Trước khi khởi hành: được phép với phí 50USD/vé.
– Sau khi khởi hành: Không được phép. |
Thời gian không áp dụng |
28/09/2011-09/10/2011 |
|
|
|
Hà Nội/ TP.Hồ Chí Minh – London: 599 USD/vé khứ hồi |
Giá vé đã bao gồm các loại thuế và phụ phí xăng dầu.
Hạng ghế |
Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
15/09/2011 – 15/10/2011 |
Thời gian khởi hành |
từ ngày 08/12/2011 và toàn bộ hành trình kết thúc trước/vào ngày 31/12/2011 |
Thời gian dừng tối đa |
1 tháng |
Thay đổi đặt chỗ, đổi hành trình |
Không được phép |
Gia hạn vé, hoàn vé |
Không được phép |
Đặt chỗ và xuất vé |
Vé phải được xuất trong vòng 24h sau khi có chỗ |
|
|
|
Sản phẩm Du lịch |
Khách hàng phải mua tối thiểu 3 chặng bay và tối đa 5 chặng bay nội địa Việt Nam (không tính chặng mặt đất). Một thành phố không được xuất hiện quá hai lần trong cùng một hành trình.
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Giá vé và Điều kiện:
3 chặng bay |
4.500.000 VND |
4 chặng bay |
5.700.000 VND |
5 chặng bay |
6.900.000 VND |
Thời gian xuất vé |
25/08/2011-31/12/2011 |
Thời gian khởi hành |
05/09/2011-31/12/2011 |
Hoàn vé |
Không được phép |
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép miễn phí
|
Đổi hành trình |
Không được phép |
Hệ số cộng dặm GLP |
Không cộng dặm |
|
|
|
Sản phẩm Gia đình |
Khi mua vé theo chương trình này, khách hàng được tặng thưởng 01 vé cho trẻ em hoặc trẻ nhỏ đi cùng . Hành trình, hạng dịch vụ của vé thưởng giống vé mua, vé mua và vé thưởng phải đi cùng nhau trên cả hành trình. Khách hàng phải trả các loại thuế, phí của vé thưởng. Vé thưởng phải xuất cùng thời điểm với vé mua
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Giá vé và Điều kiện :
Hà Nội – Đà Nẵng/Tam Kỳ |
1.481.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột/TP.Hồ Chí Minh/Tuy Hòa |
2.227.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
Hà Nội – Điện Biên |
1.100.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
Hà Nội – Quy Nhơn |
1.909.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
TP.Hồ Chí Minh – Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/Phú Quốc |
1.100.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
TP.Hồ Chí Minh – Plây Cu/Quy Nhơn |
1.100.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
TP.Hồ Chí Minh – Đà Nẵng/Huế |
1.481.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
TP.Hồ Chí Minh – Đồng Hới |
1.909.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
Cần Thơ – Phú Quốc |
863.000VND/vé một chiều hạng Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
25/08/2011-31/12/2011 |
Thời gian khởi hành |
05/09/2011-31/12/2011 |
Hoàn vé |
Không được phép |
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép miễn phí
|
Đổi hành trình |
Không được phép |
Nâng hạng |
Không được phép |
Hệ số cộng dặm GLP |
Không cộng dặm |
|
|
|
Hà Nội – Quảng Châu: Mua 1 tặng 1 |
Khi mua vé theo chương trình này, khách hàng được tặng thưởng 01 vé cho bản thân. Hành trình, hạng dịch vụ của vé thưởng giống vé mua, khách hàng phải trả các loại thuế, phí của vé thưởng. Vé thưởng phải xuất cùng thời điểm với vé mua
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Điều kiện của vé mua và vé thưởng:
Hà Nội – Quảng Châu |
199USD/vé khứ hồi hạng Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
16/08/2011-31/12/2011 |
Thời gian khởi hành |
16/08/2011-31/12/2011 |
Thời gian dừng tối đa |
7 ngày |
Thay đổi đặt chỗ |
- Vé mua: được phép với phí 20USD/lần đổi
- Vé thưởng: được phép miễn phí
|
Đổi hành trình, gia hạn vé, hoàn vé |
Không được phép |
|
|
|
Khuyến mại đi Nga: khứ hồi thấp nhất từ 600 USD |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Hà Nội – Matxcơva |
2100 USD/vé khứ hồi hạng thương gia |
Hà Nội – Nga và các nước CH thuộc Nga cũ |
600 USD/vé khứ hồi hạng phổ thông |
TP. Hồ Chí Minh – Nga và các nước CH thuộc Nga cũ |
700 USD/vé khứ hồi hạng phổ thông |
Thời gian xuất vé |
05/08/2011 – 31/03/2012 |
Thời gian khởi hành |
05/08/2011 – 31/03/2012 |
Thời gian dừng tối đa |
3 tháng |
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép với phí 100USD/ 1 lần |
Đổi hành trình |
Được phép với phí 100USD/ 1 lần |
Gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
- Trước khi khởi hành: được phép với phí 100USD
- Sau khi khởi hành: Không được phép |
|
|
|
Ưu đãi đặc biệt tại Universal Studios và chương trình biểu diễn Voyage de la Vie – Singapore |
Ưu đãi đặc biệt tại trường quay Universal Studios Singapore và tại chương trình biểu diễn nghệ thuật Voayage de la Vie dành cho hành khách bay từ Việt nam đi Singapore trên các chuyến bay của Vietnam Airlines như sau
Để tham khảo điều kiện chương trình, quý khách vui lòng nhấn vào đây
|
|
|
Việt Nam – Sydney / Melbourne: 600 USD/vé khứ hồi |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Hạng ghế |
Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
01/07/2011 – 30/09/2011 |
Thời gian khởi hành |
01/07/2011 – 07/07/2011
01/08/2011 – 30/09/2011
17/10/2011 – 31/12/2011
|
Thời gian dừng tối đa |
3 tháng |
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép trong thời gian hiệu lực của biểu giá với phí 100 USD/lần |
Đổi hành trình, gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
- Trước khi khởi hành: được phép với phí 300 USD
- Sau khi khởi hành: Không được phép. |
|
|
|
Khuyến mại cho du học sinh đến Châu Âu |
Loại giá này áp dụng cho đối tượng khách quốc tịch Việt Nam xuất phát từ Hà Nội/Tp.HCM đi du học nước ngoài, có visa ghi rõ mục đích đi du học hoặc các giấy tờ khác có nội dung chứng minh được mục đích du học.
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí.
Hà Nội/ TP. Hồ Chí Minh – Châu Âu |
550 USD/vé một chiều |
Hạng ghế |
Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
Từ 09/07/2011 đến 30/09/2011 |
Thời gian khởi hành |
Từ 09/07/2011 đến 05/08/2011 và
từ 01/09/2011 đến 30/09/2011
|
Hiệu lực của giá |
1 năm |
Thay đổi đặt chỗ |
Được phép miễn phí trong thời gian hiệu lực của giá |
Đổi hành trình |
Không được phép |
Gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
Được phép với phí 50USD |
Hành lý miễn cước |
7kg hành lý xách tay và 40kg hành lý ký gửi |
|
|
|
Việt Nam – London: khứ hồi thấp nhất từ 699 USD |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Việt Nam – London/ các điểm Châu Âu khác qua London |
699 USD/vé khứ hồi hạng phổ thông
2699 USD/vé khứ hồi hạng thương gia
|
Thời gian xuất vé |
15/06/2011 – 08/02/2012 |
Thời gian khởi hành |
08/12/2011 – 08/02/2012 |
Thời gian dừng tối đa |
1 tháng |
Thay đổi đặt chỗ |
Giá thương gia: Được phép miễn phí
Giá Phổ thông: Được phép trong thời gian hiệu lực của biểu giá với phí 50USD/ 1 lần |
Đổi hành trình |
Giá thương gia: Được phép miễn phí
Giá Phổ thông: Không được phép |
Gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
Giá thương gia: Được phép miễn phí
Giá Phổ thông:
- Trước khi khởi hành 24h: được phép với phí 100USD
- Trong vòng 24h và sau khi khởi hành: Không được phép. |
|
|
|
Hà Nội – Nhật Bản từ 600 USD/vé khứ hồi |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Hà Nội – Tokyo *
|
600 USD/ vé khứ hồi |
Hà Nội – Tokyo/Osaka/Fukuoka/Nagoya **
|
670 USD/vé khứ hồi |
Hạng ghế
|
Phổ thông |
Thời gian xuất vé |
06/07/2011-30/09/2011 |
Thời gian khởi hành |
06/07/2011-30/09/2011 |
Thời gian dừng tối đa |
* : 14 ngày
** : 1 tháng
|
Thay đổi đặt chỗ |
* : Được phép với phí 50 USD
** : Miễn phí
|
Đổi hành trình |
* : Không được phép
** : Được phép với phí 50 USD giữa các hành trình trên
|
Gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
* : Không được phép
** : – Trước khởi hành: được phép với phí 50 USD
– Sau khởi hành: Không được phép
|
Hạn chế chuyến bay |
Chỉ áp dụng trên chuyến bay do Vietnam Airlines khai thác |
|
|
|
Việt Nam – Châu ÂU: từ 689 USD/vé khứ hồi |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Việt Nam – Châu Âu |
2850 USD/vé khứ hồi hạng thương gia |
Việt Nam – Châu Âu qua Frankfurt |
689 USD/vé khứ hồi hạng phổ thông |
Việt Nam – Châu Âu qua Paris |
738 USD/vé khứ hồi hạng phổ thông |
Thời gian xuất vé |
15/07/2011 – 30/11/2011 |
Thời gian khởi hành |
01/09/2011 – 31/12/2011 |
Thời gian dừng tối đa |
3 tháng |
Thay đổi đặt chỗ |
Hạng Thương gia: Được phép với phí 100 USD/ 1 lần
Hạng Phổ thông: Được phép với phí 100 USD/ 1 lần |
Đổi hành trình |
Hạng Thương gia: Được phép với phí 200 USD/ 1 lần
Hạng Phổ thông: Không được phép |
Gia hạn vé |
Không được phép |
Hoàn vé |
Hạng Thương gia:
– Trước khi khởi hành: được phép với phí 200 USD
– Sau khi khởi hành: không được phép.
Hạng Phổ thông:
- Trước khi khởi hành: được phép với phí 100 USD
– Sau khi khởi hành: không được phép.
|
|
|
|
Hà Nội – Seoul: 500 USD/vé khứ hồi |
Giá vé chưa bao gồm các loại thuế và lệ phí. Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
Hạng ghế: |
Phổ thông |
Ngày xuất vé: |
15/06/2011 – 30/09/2011 |
Ngày khởi hành: |
15/06/2011 – 30/09/2011 |
Thời gian dừng tối đa: |
1 tháng |
Thay đổi đặt chỗ: |
Được phép với phí 20USD/lần đổi |
Đổi hành trình, gia hạn vé, hoàn vé: |
Không được phép |
|
|
|
Chương trình Free and Easy nội địa Việt Nam |
Từ |
Đến |
Giá trọn gói (khách sạn 3*) |
Giá trọn gói (khách sạn 5*) |
TP.Hồ Chí Minh/Đà Lạt/Nha Trang |
Hà Nội |
6.000.000 VND |
7.200.000 VND |
Huế/Đà Nẵng |
Hà Nội |
4.600.000 VND |
5.700.000 VND |
Hà Nội |
Đồng Hới |
|
3.800.000 VND |
TP.Hồ Chí Minh |
Đồng Hới |
|
5.500.000 VND |
Hà Nội/TP.Hồ Chí Minh |
Huế |
3.700.000 VND |
4.500.000 VND |
Hà Nội/TP.Hồ Chí Minh |
Đà Nẵng |
3.900.000 VND |
5.500.000 VND |
Hà Nội |
Quy Nhơn |
4.900.000 VND |
6.100.000 VND |
TP.Hồ Chí Minh |
Quy Nhơn |
3.300.000 VND |
4.600.000 VND |
Hà Nội |
Đà Lạt |
5.500.000 VND |
7.200.000 VND |
TP.Hồ Chí Minh |
Đà Lạt |
3.500.000 VND |
5.200.000 VND |
Hà Nội |
Nha Trang |
5.300.000 VND |
7.100.000 VND |
TP.Hồ Chí Minh |
Nha Trang |
3.300.000 VND |
5.100.000 VND |
Điều kiện của giá trọn gói
1. Chương trình Free and Easy nội địa bán tại thị trường Việt Nam, áp dụng cho người Việt Nam và người nước ngoài sống và làm việc tại Việt Nam
2. Mức giá trọn gói đã bao gồm thuế VAT và có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2011.
3. Mức giá trọn gói ở trên là mức thấp nhất cho một khách ở phòng đôi bao gồm: Vé máy bay khứ hồi, 02 đêm khách sạn có ăn sáng, xe đưa đón – sân bay khách sạn 2 chiều. Khách có thể ở thêm ngày và trả thêm tiền cho ngày ở thêm.
4. Có thể áp dụng phụ phí trong các ngày cao điểm từ 20/12/2011 đến 31/12/2011.
5. Mức giá có thể thay đổi không báo trước.
Để đặt dịch vụ xin vui lòng liên hệ với các phòng vé Vietnam Airlines trên toàn quốc hoặc trực tiếp với Quầy Free and Easy 0856 256 256
|
|
|
Chương trình Free and Easy Quốc tế |
Đi du lịch hay công tác nước ngoài thật tự tin và thoải mái với chương trình Free and Easy Quốc tế trọn gói của Vietnam Airlines. Tiết kiệm từ 30% đến 50% chi phí cho vé máy bay và khách sạn.
Từ
|
Đến
|
Giá trọn gói từ
|
|
Hà Nội
|
Bangkok
|
169 USD
|
|
Kuala Lumpur
|
229 USD
|
Singapore
|
249 USD
|
Bắc Kinh
|
329 USD
|
Côn Minh
|
239 USD
|
Quảng Châu
|
249 USD
|
Hồng Kông
|
359 USD
|
Phompenh
|
339 USD
|
Siemreap
|
339 USD
|
Seoul |
569 USD
|
Pusan |
569 USD
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Bangkok
|
169 USD
|
Kuala Lumpur
|
179 USD
|
Singapore
|
219 USD
|
Bắc Kinh
|
319 USD
|
Côn Minh
|
319 USD
|
Quảng Châu
|
299 USD
|
Hồng Kông
|
349 USD
|
Phnompenh
|
159 USD
|
Siemreap
|
239 USD
|
Seoul |
569 USD
|
Pusan
|
569 USD
|
|